Bài giảng
Tổng hợp 30 đề mục ngữ pháp ngắn gọn và dễ hiểu của thầy Anh Đỗ đến từ câu lạc bộ FingerPrint kết hợp với MonKa phối hợp giảng dạy
Thì hiện tại
1. Bài 1. Thì hiện tại đơn của động từ to be2. Bài 1: Thì hiện tại của động từ to be (bài tập)
3. Bài 2. Đặt câu hỏi với động từ to be
4. Bài 2. Đặt câu hỏi với động từ to be (bài tập)
5. Bài 3. Thì hiện tại tiếp diễn
6. Bài 3: Thì hiện tại tiếp diễn (bài tập)
7. Bài 4: Đặt câu hỏi với thì hiện tại tiếp diễn
8. Bài 5: Thì hiện tại đơn
9. Bài 5: Thì hiện tại đơn (bài tập)
10. Bài 6: Câu phủ định của thì hiện tại đơn
11. Bài 7: Đặt câu hỏi với thì hiện tại đơn
12. Bài 8: Phân biệt thì hiện tại tiếp diễn và thì hiện tại đơn
13. Bài 9: Cấu trúc "I have ..." và "I've got ..."
14. Bài 9: Cấu trúc "I have ..." và "I've got ..." (bài tập)
Thì quá khứ
1. Bài 10: Thì quá khứ đơn của động từ to be (was/were)2. Bài 10: Thì quá khứ đơn của động từ to be (was/were) (bài tập)
3. Bài 11: Thì quá khứ đơn
4. Bài 11: Thì quá khứ đơn (bài tập)
5. Bài 12: Câu phủ định và câu hỏi của thì quá khứ đơn
6. Bài 12: Câu phủ định và câu hỏi của thì quá khứ đơn (bài tập)
7. Bài 13: Thì quá khứ tiếp diễn
8. Bài 14: Phân biệt thì quá khứ tiếp diễn và quá khứ đơn
Thì hiện tại hoàn thành
1. Bài 15: Cấu trúc “Have you?”2. Bài 16: Cấu trúc “How long have you …?”
3. Bài 17: Phân biệt for, since, ago
4. Bài 18: Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
5. Bài 18: Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn (bài tập)
Câu bị động
1. Bài 19: Câu bị động (is done, was done)2. Bài 20: Câu bị động (is being done, has been done)
Thì tương lai
1. Bài 22: Sử dụng thì hiện tại diễn đạt ý tương lai2. Bài 23: Thì tương lai gần (I'm going to ...)
3. Bài 24: Thì tương lai với will
Modals, imperative, etc.
1. Bài 25: Can và could2. Bài 26: Cách dùng must
3. Bài 27: Cách dùng should
4. Bài 28: Cấu trúc "I have to ..."
5. Bài 29: Might