Thì quá khứ đơn
Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn khi muốn nói về một sự kiện đã xảy ra trước đấy tại một thời điểm nhất định.
|
Hiện tại |
Quá khứ |
| I study every day | I studied yesterday |
Có các quy tắc để chuyển các động từ sang dạng quá khứ đơn.
| hầu hết động từ | thêm -ed | rain | rained |
| động từ tận cùng là e | thêm -d | arrive | arrived |
| động từ kết thúc với một phụ âm và y | đổi y thành i và thêm -ed | try | tried |
| động từ kết thúc với một nguyên âm và một phụ âm | thêm phụ âm một lần nữa và thêm -ed | stop | stopped |
Chúng ta sử dụng did not (didn't) để tạo ra thể phủ định của quá khứ đơn.
|
Hiện tại |
Quá khứ |
| I do not study every day | I did not study yesterday |
Lưu ý: Một vài động từ là bất quy tắc, nghĩa là bạn không thể áp dụng quy tắc ở trên để chuyển sang dạng quá khứ. Cách duy nhất là hãy luyện đọc và viết nhiều để ghi nhớ chúng.
|
Hiện tại |
Quá khứ |
| be | was/were |
| buy | bought |
| think | thought |
| bring | brought |
| come | came |
| drink | drank |
| eat | ate |
| teach | taught |
| go | went |
| tell | told |
| read | read |
| hear | heard |
| make | made |
| put | put |
| take | took |
| fly | flew |
| give | gave |
| have | had |