Thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn mô tả hành động bạn đang làm tại thời điểm hiện tại. Chúng ta cần sử dụng một động từ to-be và thêm -ing vào động từ tiếp
Chúng ta dùng not để tạo ra thể phủ định.
Chúng ta dùng not để tạo ra thể phủ định.
Một vài động từ thay đổi khi chúng ở dạng hiện tại tiếp diễn.
| hầu hết động từ | thêm -ing | drink | drinking |
| động từ kết thúc một phụ âm và e | bỏ e và thêm -ing | come | coming |
| động từ kết thúc với một nguyên âm và một phụ âm | thêm phụ âm một lần nữa và thêm -ing | sit | sitting |
| động từ kết thúc với w, x, y | thêm -ing | fix | fixing |
| động từ kết thúc với hai nguyên âm và một phụ âm | thêm -ing | sleep | sleeping |