1.
Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn: 389,2140 =
2.
Viết số thập phân dưới dạng gọn hơn: 1,16000 =
3.
0,05 = 5/10
4.
0,5 = 5/10
5.
0,05 = 50/100
6.
0,5 = 50/100
7.
Số thập phân: Bốn mươi hai phẩy một trăm năm mươi có thể viết là 42,15
8.
Số thập phân: Ba mươi tư phẩy sáu trăm tám mươi viết là 34,680. Đúng hay sai?
9.
Số thập phân: Năm mươi ba phẩy ba trăm bảy mươi có thể viết là 53,37. Đúng hay sai?